Thế Tông Đại vương nhà Triều Tiên
Kế nhiệm | Triều Tiên Văn Tông | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Nguyên Kính Vương hậu | ||||||
Tiền nhiệm | Triều Tiên Thái Tông | ||||||
Thê thiếp | Chiêu Hiến Vương Hậu | ||||||
Nhiếp chính | Triều Tiên Thái Tông (1418–1422) | ||||||
Triều đại | Nhà Triều Tiên | ||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||
Trị vì | 19 tháng 9 năm 1418 - 8 tháng 4 năm 1450[1] (31 năm, 201 ngày) |
||||||
Tên đầy đủThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Sinh | (1397-05-15)15 tháng 5, 1397 Hán Thành |
||||||
Mất | 8 tháng 4, 1450(1450-04-08) (52 tuổi) Hán Thành |
||||||
Tôn giáo | Nho giáo Phật giáo |
||||||
An táng | Anh Lăng (英陵) | ||||||
Thân phụ | Triều Tiên Thái Tông |